STT |
Số hồ sơ TTHC |
LĨNH VỰC VĂN HÓA |
Biểu mẫu |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH |
I |
Lĩnh vực Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ |
1 |
1.004723.000.00.00.H56 |
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
II |
Lĩnh vực Điện ảnh |
2 |
1.003035.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép phổ biến phim |
3 |
1.003017.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
III |
Lĩnh vực: Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
4 |
1.001833.000.00.00.H56 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
5 |
1.001809.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
6 |
1.001778.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
7 |
1.001755.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
8 |
1.001738.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
9 |
1.001704.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
10 |
1.001671.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
11 |
1.001229.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
12 |
1.001211.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
13 |
1.001191.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
14 |
1.001182.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
15 |
1.001147.000.00.00.H56 |
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
IV |
Lĩnh vực: Nghệ thuật biểu diễn |
16 |
2.001893.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
17 |
1.004630.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
18 |
1.003552.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương |
19 |
1.003533.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương |
20 |
1.003510.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
21 |
1.003484.000.00.00.H56 |
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu |
22 |
1.003466.000.00.00.H56 |
Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu |
V |
Lĩnh vực: Văn hóa cơ sở |
23 |
1.001008.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Vũ trường |
24 |
1.000922.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Vũ trường |
VI |
Lĩnh vực: Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh |
25 |
1.003784.000.00.00.H56 |
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
26 |
2.001496.000.00.00.H56 |
Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
27 |
1.003608.000.00.00.H56 |
Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
28 |
1.003560.000.00.00.H56 |
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh |
VII |
Lĩnh vực: Thư viện |
29 |
1.008897.000.00.00.H56 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
30 |
1.008896.000.00.00.H56 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
31 |
1.008895.000.00.00.H56 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
VIII |
Lĩnh vực: Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh |
32 |
1.003743.000.00.00.H56 |
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
33 |
1.004639.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
34 |
1.004662.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
35 |
1.004666.000.00.00.H56 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
IX |
Lĩnh vực: Quảng cáo |
36 |
1.004650.000.00.00.H56 |
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
37 |
1.004645.000.00.00.H56 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |